Hiệu suất chính của Con lăn băng tải trọng lực bao gồm các khía cạnh sau:
1. Chống mài mòn: Con lăn làm biếng sẽ tiếp xúc với vật liệu được chuyển tải trong quá trình sử dụng lâu dài, đặc biệt đối với những vật liệu có độ mài mòn lớn hơn, chẳng hạn như quặng, cát và sỏi, v.v. Do đó, con lăn cần có đủ khả năng chống mài mòn để kéo dài tuổi thọ phục vụ của nó.
2. Niêm phong: Trong một số môi trường ứng dụng, con lăn có thể bị nhiễm bụi, hơi ẩm, v.v. Do đó, con lăn cần có hiệu suất bịt kín tốt để ngăn bụi, hơi ẩm, v.v. xâm nhập vào vòng bi và các bộ phận bên trong để đảm bảo hoạt động bình thường hoạt động của con lăn băng tải trọng lực.
1. Khả năng tự làm sạch: Một số con lăn được thiết kế với tính năng tự làm sạch. Chúng sử dụng vòng quay riêng của mình để loại bỏ các vật liệu dính vào chúng, giảm sự tích tụ và nâng cao hiệu quả vận chuyển.
2. Vận hành êm ái: Các con lăn cần đảm bảo vận hành êm ái, không bị giật để đảm bảo sự ổn định và an toàn cho quá trình vận chuyển.
3. Chống ăn mòn: Nếu Con lăn băng tải trọng lực được sử dụng trong môi trường ăn mòn, chẳng hạn như ngành hóa chất, nó cần phải có một mức độ chống ăn mòn nhất định để tránh ăn mòn ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của nó.
4. Khả năng chống va đập: Trong một số trường hợp, con lăn có thể bị vật liệu va đập hoặc va đập. Vì vậy, nó cần phải có đủ khả năng chống va đập để tránh hư hỏng.
5. Khả năng bảo trì: Một số thiết kế con lăn tập trung vào việc dễ bảo trì. Ví dụ, vòng bi, vòng đệm và các bộ phận khác có thể dễ dàng thay thế để bảo trì và sửa chữa dễ dàng.
Ngoài ra, các chỉ số kỹ thuật chính của Con lăn băng tải trọng lực bao gồm khả năng chịu tải và khả năng chống quay. Khả năng chuyên chở quyết định liệu con lăn có thể chịu được trọng lượng của hàng hóa hay không, trong khi lực cản quay đề cập đến năng lượng mà con lăn yêu cầu trong quá trình vận hành. Nó cần phải càng nhỏ càng tốt để giảm mức tiêu thụ năng lượng của thiết bị vận chuyển và nâng cao hiệu quả vận chuyển.
Đường kính |
Chiều dài (mm) Con lăn cho băng tải |
Số mang |
||||||||
89 |
180 |
190 |
200 |
235 |
240 |
250 |
275 |
280 |
305 |
204 |
215 |
350 |
375 |
380 |
455 |
465 |
600 |
750 |
950 |
||
1150 |
||||||||||
108 |
190 |
200 |
240 |
250 |
305 |
315 |
360 |
375 |
380 |
204.205.305.306 |
455 |
465 |
525 |
530 |
600 |
700 |
750 |
790 |
800 |
||
950 |
1150 |
1400 |
1600 |
|||||||
133 |
305 |
375 |
380 |
455 |
465 |
525 |
530 |
600 |
670 |
205.305.306 |
700 |
750 |
790 |
800 |
900 |
950 |
1000 |
1100 |
1150 |
||
1400 |
1600 |
1800 |
2000 |
2200 |
||||||
159 |
375 |
380 |
455 |
465 |
525 |
530 |
600 |
700 |
750 |
305.306.308 |
790 |
800 |
900 |
1000 |
1050 |
1100 |
1120 |
1150 |
1180 |
||
1250 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
2000 |
2200 |
2500 |
||
2800 |
3000 |
3150 |
KHÔNG. |
Tên may moc |
Kiểm tra hàng |
1 |
Máy dò khuyết tật siêu âm |
đường hàn, kiểm tra siêu âm thép tấm |
2 |
Dụng cụ đo chuyển vị trục con lăn |
Phát hiện chuyển vị dọc trục |
3 |
Dụng cụ đo lực cản con lăn |
Phát hiện lực cản quay |
4 |
Bàn thử nghiệm chống thấm con lăn |
Kiểm tra hiệu suất chống thấm nước |
5 |
Bàn thử vòng bi trục lăn |
Đo khả năng chịu lực dọc trục |
6 |
Bàn kiểm tra cân bằng tĩnh |
Kiểm tra độ cân bằng tĩnh của trống |
7 |
Bàn thử nghiệm độ đồng trục |
Kiểm tra độ đồng trục của con lăn |
8 |
Đo độ dày lớp phủ |
Đo độ dày của sơn |
9 |
Máy đo mức âm thanh |
Đo độ ồn |
10 |
Máy đo tốc độ |
đảm bảo tốc độ quay |
Công ty TNHH Máy băng tải Hồ Bắc Xin Aneng luôn coi sự xuất sắc là thói quen
Địa chỉ
Đường Bingang, Phố Fankou, Quận Echen, Thành phố Ngạc Châu, Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc
điện thoại
TradeManager
Skype
VKontakte