Băng tải dây thép là băng tải cao su có dây thép làm khung. Nó phù hợp cho các mỏ than, mỏ, cảng, năng lượng điện, luyện kim, vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Nó hoạt động đặc biệt tốt trong việc vận chuyển vật liệu trong điều kiện không bị rách. Băng tải này có thể được sử dụng để vận chuyển vật liệu trên quãng đường dài, nhịp lớn, khối lượng lớn và tốc độ cao.
1. Số lớp dây cáp: Số lượng lớp dây cáp trong băng tải dây cáp thường được xác định dựa trên yêu cầu và mức độ bền của việc vận chuyển vật liệu. Các lớp dây cáp thông thường bao gồm 6 lớp, 7 lớp, 8 lớp, v.v.
2. Khả năng chống mài mòn: Khả năng chống mài mòn của băng tải dây cáp đề cập đến khả năng chống mài mòn của nó trong quá trình vận chuyển vật liệu. Nó thường được đánh giá bằng hệ số ma sát. Các hệ số ma sát thông thường là 0,25, 0,35, 0,45, v.v.
3. Khả năng chống căng: Khả năng chống căng của Băng tải dây thép đề cập đến hiệu suất kéo của nó trong quá trình vận chuyển vật liệu và thường được đánh giá bằng độ bền kéo và độ giãn dài. Độ bền kéo phổ biến bao gồm ≥15MPa, ≥18MPa, ≥20MPa, v.v. Độ giãn dài phổ biến bao gồm ≥450%, ≥500%, ≥550%, v.v.
4. Khả năng chịu nhiệt: Khả năng chịu nhiệt của Băng tải dây thép đề cập đến hiệu suất của nó trong môi trường nhiệt độ cao. Nó thường được đánh giá bằng nhiệt độ chịu nhiệt. Nhiệt độ chịu nhiệt thông thường là 80°C, 100°C, 120°C, v.v.
5. Khả năng chống lạnh: Khả năng chống lạnh của Băng tải dây thép đề cập đến hiệu suất của nó trong môi trường nhiệt độ thấp. Nó thường được đánh giá bằng nhiệt độ kháng lạnh. Nhiệt độ chịu lạnh phổ biến bao gồm -40°C, -30°C, -20°C, v.v.
Mục |
st |
st |
st |
st |
st |
st |
st |
st |
st |
st |
st |
st |
st |
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
2000 |
2500 |
3150 |
3500 |
4000 |
4500 |
5000 |
5400 |
|
Độ bền kéo dọc N/MM |
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
2000 |
2500 |
3150 |
3500 |
4000 |
4500 |
5000 |
5400 |
Đường kính danh nghĩa tối đa của dây thép mm |
3 |
3.5 |
4 |
4.5 |
5 |
6 |
7.2 |
8.1 |
8.6 |
8.9 |
9.7 |
10.9 |
11.3 |
Khoảng cách dây cáp mm |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
Độ dày của lớp phủ trên mm |
5 |
5 |
6 |
6 |
6 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8.5 |
9 |
Độ dày của lớp phủ bên dưới mm |
5 |
5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8.5 |
9 |
1. Độ bền kéo cao: Do sử dụng dây thép làm khung xương nên Băng tải dây thép có độ bền kéo rất tốt, có thể chịu được lực căng và áp suất lớn.
2. Khả năng chống va đập tốt: Băng tải dây thép có khả năng chống va đập và chịu tải nặng tuyệt vời, thích hợp để vận chuyển vật liệu mài mòn hoặc vật liệu lớn mà không bị hư hỏng.
3. Tuổi thọ sử dụng lâu dài: Băng tải dây thép có kết cấu chắc chắn và tuổi thọ sử dụng lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động.
4. Độ giãn dài thấp: Băng tải dây thép có đặc tính độ giãn dài thấp giúp duy trì hình dạng và độ căng, đảm bảo vận hành trơn tru và đáng tin cậy.
5. Chịu nhiệt độ cao: Băng tải dây thép có thể chịu được nhiệt độ cao và phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt.
Cần lưu ý rằng các thông số kỹ thuật và mẫu mã của Băng Tải Dây Thép có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và điều kiện sử dụng cụ thể. Các thông số như thông số chiều rộng, số lượng dây cáp và chất lượng tham chiếu băng có thể cần được tùy chỉnh theo điều kiện thực tế. Ngoài ra, việc bảo trì thích hợp và kiểm tra thường xuyên là rất quan trọng để đảm bảo hiệu suất tối ưu và tuổi thọ của Băng tải dây thép của bạn.
Địa chỉ
Đường Bingang, Phố Fankou, Quận Echen, Thành phố Ngạc Châu, Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc
điện thoại
TradeManager
Skype
VKontakte